Nguyên lý hoạt động:
Nguyên lý hoạt động cơ bản của dòng máy phun cát đó chính là đưa luồng khí có tốc độ cao phun qua khu vực chứa cát từ đó kéo các hạt cát và gia tốc cho chúng. Do đó, tạo dòng khí nén có áp lực cao bắn lên bề mặt sản phẩm để làm sạch.
Máy phun cát hoạt động với hai đầu vào, một đầu đưa cát và một đầu là đưa khí nén. Vì vậy lượng cát chuyển vào luôn đảm bảo đầy đủ với lượng khí nén. Khi bóp cò súng, vòi phun khí nén được mở ra và thổi cùng những hạt cát để tạo nên luồng hỗn hợp khí nén và cát. Túy thuộc vào sức nén của khí mà luồng cát bay ra có đủ mạnh hay không.
Máy phun bi móc treo kép rất thích hợp để làm sạch các chi tiết phôi từ cỡ nhỏ đến lớn. Từ đó thể loại bỏ cát dính, rỉ sét, cặn oxit, bụi bẩn, v.v. trên bề mặt của phôi từ đó tăng độ bám dính của sơn trong quá trình mang đi phun, mạ.
Cấu tạo máy.
Các thông số kỹ thuật cơ bản:
Mã máy |
LKPB-MT54-28.2A |
Đường kính xoay tối đa |
Φ800 x H1500mm |
Yêu cầu làm sạch |
Sa2½, Độ nhám Ra12.5 |
Thời gian làm sạch 1 móc |
Phôi đúc 8-15min; Phôi dập 5-8min |
Vật tư mài đề xuất |
Bi thép Φ0.2~Φ0.3mm |
Lượng cho lần đầu tiên |
800kg |
Yêu cầu hố móng |
Không yêu cầu |
Chiều cao tổng thể |
5100mm |
Chiều rộng máy |
4200mm |
Chiều dài máy |
4800mm |
Kích thước cửa |
R 1600mm x C 2200mm |
Cách mở cửa |
Điều khiển khí nén, cửa đôi |
|
|
Khung buồng |
Thép tấm carbon |
Tấm bảo vệ buồng phun |
Thép tấm mangan cán SP Mn13 |
Tấm bảo vệ cửa |
PVC, dầy 6mm |
Tấm chắn cát dưới buồng |
Tấm đúc chịu mài mòn |
Vỏ ngoài bộ phun |
Thép tấm mangan chịu mài mòn SP Mn13 |
Tấm bảo vệ bên trong bộ phun |
Tấm đúc chịu mài mòn |
|
|
Hệ thống phun có biến tần |
|
Số lượng đầu phun |
2pcs |
Đường kính cánh |
420mm |
Tốc độ |
3000rpm |
Công suất động cơ |
2 x 7.5kw |
Lưu lượng bi phun |
2 x 120kg/phút |
|
|
Hệ thống móc treo |
|
Sức nâng |
1000kg/móc |
Tốc độ dịch chuyển |
14 m/phút |
Công suất động cơ dịch chuyển |
0.2 kw x 2 |
Tốc độ nâng |
4 m/phút |
Công suất động cơ nâng |
1.5 kw x 2 |
Cơ chế xoay móc treo |
|
Tốc độ quay |
2.8r/min |
Công suất động cơ quay |
0.55kw |
Hệ thống thu hồi bi |
|
Máy phun bi →→ trục vít thu hồi đáy →→ gầu tải kiểu phễu |
|
↑ ↓ |
|
Van cấp bi ←← Phễu trữ liệu ←← Bộ phân tách →→Bộ xử lý bụi |
|
Lượng thu hồi |
25 t/h |
Công suất |
3.0kw |
Bộ phân tách |
Bộ phân tách khí rèm toàn bộ, tốc độ gió trong vùng tách 4 ~ 5 m / s |
Van cấp bi |
2pcs, Kiểm soát không khí |
|
|
Máy hút bụi |
|
Xử lý lượng không khí |
6000m3/h |
Áp lực gió |
2554-1673Pa |
Công suất quạt |
5.5kw |
Số lượng lõi lọc |
6 cái |
Kích thước lõi lọc |
Đường kính.350mm x C 660mm |
Diện tích lọc đơn |
8,9m2 |
Vật liệu lọc |
Sợi polyester |
Hệ thống làm sạch bụi |
Thổi ngược mạch sung khí nén |
Số lượng van điện từ |
3 cái |
Bể chứa khí nén |
1 cái |
Lượng tiêu thụ khí nén |
1,0m3 / phút |
Nồng độ bụi phát thải |
< 80mg/m3 |
Độ ồn |
<85dBa |
Hệ thống điều khiển |
Màn hình cảm ứng PLC + |
Thương hiệu linh kiện điện |
Chint hoặc Schneider |
Yêu cầu điện áp |
3 x 380V + PE + N |
Công suất máy |
28.2kw |
LEKAR là đơn vị hàng đầu trong quá trình cung cấp các thiết bị, vật tư trong lĩnh vực xử lý bề mặt kim loại. Kho hàng với tiêu chuẩn 5S luôn sẵn sàng phục vụ quý khách trên toàn quốc.
Công ty cổ phần công nghệ đánh bóng kim loại LEKA – LEKAR Group
Miền Bắc: Lô CN2, KCN vừa và nhỏ Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel: 0243 7646469
Miền Nam: Đường D7, KCN Nam Tân Uyên, P.Khánh Bình, TX. Tân Uyên, Bình Dương.
Tel: 02873 033386
Email: info@lekar.vn